Lý do khách hàng chọn TYVY
Không kê giá
|
Hầu hết có trình độ Thạc sĩ |
Hơn 8 năm kinh nghiệm cùng mạng lưới làm việc mạnh mẽ trong ngành du thuyền |
TYVY cam kết KHÔNG kê giá bán, quý khách sẽ ký trực tiếp hợp đồng với nhà máy.
- Các mẫu ca nô cao tốc tiêu biểu đã được đóng thực tế và đã được bàn giao cho khách.
- Giá chỉ bao gồm VAT10%, hồ sơ đăng kiểm và hồ sơ thiết kế. Giá KHÔNG bao gồm các chi phí khác như phí đăng ký biển số, thuế trước bạ.
- TYVY cũng cung cấp dịch vụ đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng như áo trùm bảo vệ ca nô, ghế da có thêu tên chủ nhân, ghế giảm sốc, phao chống va, màu sơn, gắn inox tên tàu, gắn toilet mini (tùy loại tàu).
Thông số kỹ thuật 3 mẫu ca nô chở khách được nhiều khách hàng yêu thích
Mã Ca nô [KG1322C] - Ca nô cao tốc chở khách 52 chỗ - cấp VR SB - 2 máy lắp ngoài x 250 HP Yamaha - 3,550 triệu
52 khách với định biên đội thuyền viên là 3 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
52 khách với định biên đội thuyền viên là 3 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
- Chiều dài lớn nhất : 13m22
- Chiều rộng lớn nhất : 3m68
- Chiều cao mạn : 1m70
- Trọng tải : 52 khách + 3 thuyền viên
- Lắp máy: máy treo ngoài công suất 2 x 250hp (4 thì) Yamaha
- Vùng hoạt động : VR-SB
- Thùng chứa nhiên liệu: 400 lít
- Màu sắc Canô: Tuỳ chọn
Hệ thống hàng hải: Theo tiêu chuẩn tàu SB
- 01 Máy bộ đàm VHF
- 01 Radar
- 01 MF/HF
- 01 EPIRP
- 01 Máy định vị hải đồ màu - nhận dạng tử động AIS
- 01 La bàn.
- 06 pháo hiệu dù
- 01 Ống nhòm.
- 01 Thiết bị đo độ nghiêng.
- 01 Thiết bị đo độ sâu cầm tay
- Mã MMSI
- Giấy phép sử dụng tần số 1 năm
* Lưu ý: Giá trị và chủng loại thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ
không áp dụng nếu quy chuẩn Việt Nam thay đổi liên quan đến thiết bị hàng hải.
- Chiều rộng lớn nhất : 3m68
- Chiều cao mạn : 1m70
- Trọng tải : 52 khách + 3 thuyền viên
- Lắp máy: máy treo ngoài công suất 2 x 250hp (4 thì) Yamaha
- Vùng hoạt động : VR-SB
- Thùng chứa nhiên liệu: 400 lít
- Màu sắc Canô: Tuỳ chọn
Hệ thống hàng hải: Theo tiêu chuẩn tàu SB
- 01 Máy bộ đàm VHF
- 01 Radar
- 01 MF/HF
- 01 EPIRP
- 01 Máy định vị hải đồ màu - nhận dạng tử động AIS
- 01 La bàn.
- 06 pháo hiệu dù
- 01 Ống nhòm.
- 01 Thiết bị đo độ nghiêng.
- 01 Thiết bị đo độ sâu cầm tay
- Mã MMSI
- Giấy phép sử dụng tần số 1 năm
* Lưu ý: Giá trị và chủng loại thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ
không áp dụng nếu quy chuẩn Việt Nam thay đổi liên quan đến thiết bị hàng hải.
Mã Ca nô [KG1990C] - Ca nô cao tốc chở khách 50 chỗ - cấp SB - 2 máy lắp trong x 376HP Yanmar - 5,950 Triệu
50 khách với định biên đội thuyền viên là 6 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
50 khách với định biên đội thuyền viên là 6 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
- Chiều dài lớn nhất : 19m90
- Chiều rộng lớn nhất : 3m80
- Chiều cao mạn : 1m84
- Trọng tải : 50 Khách + 6 Thuyền viên
- Vùng hoạt động : SB
- Màu sắc cano : Tuỳ chọn
- Thùng dầu : 2 x 350 lít
- Két nước ngọt : 2 x 300 lít
- Máy chính : lắp 2 Máy Yanmar 376HP, Hộp số đồng bộ tỷ số truyền 2.8
Hệ thống hàng hải: Theo tiêu chuẩn hàng hải đối với tàu SB
- 01 VHF
- 01 Hệ thống nhận dạng AIS Class A
- 01 MF/HF
- 01 Radar hàng hải
- 01 Thiết bị định vị GPS
- 01 La bàn từ
- 01 Phao EPIRB
- 01 ống nhòm hàng hải
- 01 thiết bị đo độ nghiêng
- 01 thiết bị đo độ sâu cầm tay
- 01 Thước đo độ, thước đo song song
- 01 bảng thuỷ triều vùng tàu chạy
- 06 quả pháo hiệu dù
- Giấy chứng nhận sử dụng tần số
- Giấy chứng nhận mã MMSI
* Lưu Ý: Thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ không áp dụng
khi quy chuẩn Việt Nam có sự thay đổi.
- Chiều rộng lớn nhất : 3m80
- Chiều cao mạn : 1m84
- Trọng tải : 50 Khách + 6 Thuyền viên
- Vùng hoạt động : SB
- Màu sắc cano : Tuỳ chọn
- Thùng dầu : 2 x 350 lít
- Két nước ngọt : 2 x 300 lít
- Máy chính : lắp 2 Máy Yanmar 376HP, Hộp số đồng bộ tỷ số truyền 2.8
Hệ thống hàng hải: Theo tiêu chuẩn hàng hải đối với tàu SB
- 01 VHF
- 01 Hệ thống nhận dạng AIS Class A
- 01 MF/HF
- 01 Radar hàng hải
- 01 Thiết bị định vị GPS
- 01 La bàn từ
- 01 Phao EPIRB
- 01 ống nhòm hàng hải
- 01 thiết bị đo độ nghiêng
- 01 thiết bị đo độ sâu cầm tay
- 01 Thước đo độ, thước đo song song
- 01 bảng thuỷ triều vùng tàu chạy
- 06 quả pháo hiệu dù
- Giấy chứng nhận sử dụng tần số
- Giấy chứng nhận mã MMSI
* Lưu Ý: Thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ không áp dụng
khi quy chuẩn Việt Nam có sự thay đổi.
Mã Ca nô [KG1138C] - Ca nô cao tốc 36 khách - cấp SB - 2 máy lắp ngoài x 200 HP Yamaha - 1,849 triệu
36 khách với định biên đội thuyền viên là 3 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
36 khách với định biên đội thuyền viên là 3 người gồm thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên.
- Chiều dài lớn nhất : 11m38
- Chiều rộng lớn nhất : 2m85
- Chiều cao mạn : 1m44
- Trọng tải : 36 khách + 3 thuyền viên
- Lắp máy : 02 máy Yamaha treo ngoài công suất 2x200Hp, 2 thì
- Vùng hoạt động : VR-SB vùng hoạt động dưới 15km
- Thùng nhiên liệu : 280 lít
- Màu sắc Cano : Tùy chọn
Hệ thống hàng hải:
- 01 VHF
- MF/HF Icom 710 (Bao gồm ănten 6m nhập + giá đỡ, bộ phối trở kháng tự động AT 130).
- 01 AIS tích hợp nhận dạng hải đồ màu Class B
- 01 La bàn.
- 01 Ống nhòm hàng hải.
- 01 Thiết bị đo độ nghiêng.
- 01 Thiết bị đo độ sâu cầm tay.
- 06 quả pháo hiệu dù.
* Lưu Ý: Thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ không áp dụng
khi quy chuẩn Việt Nam có sự thay đổi.
- Chiều rộng lớn nhất : 2m85
- Chiều cao mạn : 1m44
- Trọng tải : 36 khách + 3 thuyền viên
- Lắp máy : 02 máy Yamaha treo ngoài công suất 2x200Hp, 2 thì
- Vùng hoạt động : VR-SB vùng hoạt động dưới 15km
- Thùng nhiên liệu : 280 lít
- Màu sắc Cano : Tùy chọn
Hệ thống hàng hải:
- 01 VHF
- MF/HF Icom 710 (Bao gồm ănten 6m nhập + giá đỡ, bộ phối trở kháng tự động AT 130).
- 01 AIS tích hợp nhận dạng hải đồ màu Class B
- 01 La bàn.
- 01 Ống nhòm hàng hải.
- 01 Thiết bị đo độ nghiêng.
- 01 Thiết bị đo độ sâu cầm tay.
- 06 quả pháo hiệu dù.
* Lưu Ý: Thiết bị hàng hải SB có giá trị tại thời điểm báo giá. Giá này sẽ không áp dụng
khi quy chuẩn Việt Nam có sự thay đổi.
Giá tham khảo là giá tại một thời điểm nhất định và có thể quý khách đã thấy một mẫu vỏ tàu cao tốc kích thước tương tự, nhưng giá sẽ khác nhau, quý khách vui lòng liên hệ số 0979 006 247 hoặc gửi yêu cầu vào email TYVY.net@gmail.com để được báo giá tại thời điểm quý khách yêu cầu và phù hợp với nhu cầu của quý khách, giá khác nhau vì lý do sau:
Cố vấn thông tin - Đội ngũ giám khảo và chuyên gia về du thuyền của Công ty Du thuyền & Giáo dục TYVY
- Giá máy ngoài 4 thì cao hơn máy ngoài 2 thì, công suất càng lớn chênh lệch giá càng cao;
- Hoặc cùng công suất nhưng máy lắp trong (máy trong, onboard/inboard engine) sẽ cao hơn máy lắp ngoài (máy ngoài, outboard engine);
- Hoặc đối với động cơ cỡ nhỏ, máy chạy xăng sẽ cao hơn máy chạy dầu (máy chạy dầu thường dành cho tàu lớn, hầu hết là máy trong);
- Nội thất ca nô được cá nhân hóa như lắp dàn âm thanh nổi, lắp máy lạnh, lắp nội thất bọc da cao cấp, lắp chống ồn, lắp thiết bị ổn định, lắp toilet...giá cũng sẽ khác nhau nhiều.
Cố vấn thông tin - Đội ngũ giám khảo và chuyên gia về du thuyền của Công ty Du thuyền & Giáo dục TYVY